Chia sẻ kiến thức

Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023

Danh Mục Bài Viết

    Ngày 31 tháng 3 năm 2023, Bộ Công thương ban hành Thông tư 08/2023/TT-BCT (có hiệu lực kể từ ngày 16/5/2023) sửa đổi quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công thương.

    Theo đó, kể từ ngày 16/05/2023, mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BCT (thay thế Phụ lục II Thông tư 12/2018/TT-BCT) như sau:

    Nguyên tắc áp dụng

    Danh mục mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023 được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

    – Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.

    – Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương II đều được áp dụng.

    – Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

    – Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

    – Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

    Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất

    Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất

    Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 16/5/2023

    Chương 39 – các sản phẩm làm bằng plastic

    – Nhóm 3918: Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương 39.

    – Nhóm 3922: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

    – Nhóm 3924: Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic.

    – Nhóm 3925: Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

    – Nhóm 3926: Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

    Chương 40 – sản phẩm may mặc

    – Nhóm 4015: Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.

    Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:

    + Nhóm 4015 (Phân nhóm 19, 00): – – Loại khác.

    – Nhóm 4016: Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.

    + Nhóm 4016 (Phân nhóm 91): – – Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat).

    ++ Nhóm 4016 (Phân nhóm 99, 91): – – – – Khăn trải bàn.

    ++ Nhóm 4016 (Phân nhóm 99, 99): – – – – Loại khác.

    Chương 42 – phụ trợ may mặc

    – Nhóm 4201 (Phân nhóm 00, 00): Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ.

    – Nhóm 4202: Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

    – Nhóm 4203: Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp.

    Chương 43 – may mặc

    – Nhóm 4303: Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.

    – Nhóm 4304: Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.

    Chương 44 – sản phẩm làm bằng gỗ

    – Nhóm 4414: Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

    – Nhóm 4419: Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.

    – Nhóm 4420: Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc dựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.

    – Nhóm 4421: Các sản phẩm bằng gỗ khác.

    Chương 46

    Toàn bộ Chương 46.

    Chương 48 – các sản phẩm giấy

    – Nhóm 4814 (Phân nhóm 20): – Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác.

    – Nhóm 4823: Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.

    + Nhóm 4823 (Phân nhóm 61, 00): – – Từ tre (bamboo).

    + Nhóm 4823 (Phân nhóm 69, 00): – – Loại khác.

    + Nhóm 4823 (Phân nhóm 90): – Loại khác.

    ++ Nhóm 4823 (Phân nhóm 90, 70): – – Quạt và màn che kéo bằng tay.

    Chương 50 – vải dệt

    – Nhóm 5007: Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.

    Chương 51 – vải dệt

    – Nhóm 5111: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

    – Nhóm 5112: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

    – Nhóm 5113 (Phân nhóm 00, 00): Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

    Chương 52 – vải dệt

    – Nhóm 5208: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2.

    – Nhóm 5209: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2.

    – Nhóm 5210: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2.

    – Nhóm 5211: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2.

    – Nhóm 5212: Vải dệt thoi khác từ bông.

    Chương 53 – vải dệt

    – Nhóm 5309: Vải dệt thoi từ sợi lanh.

    – Nhóm 5310: Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

    – Nhóm 5311: Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

    Chương 54 – vải dệt

    – Nhóm 5407: Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

    – Nhóm 5408: Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.

    Chương 55 – vải dệt

    – Nhóm 5512: Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng.

    – Nhóm 5513: Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2.

    – Nhóm 5514: Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2.

    – Nhóm 5515: Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

    – Nhóm 5516: Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.

    Chương 57

    Toàn bộ Chương 57.

    Chương 58

    Toàn bộ Chương 58.

    Chương 60

    Toàn bộ Chương 60.

    Chương 61

    Toàn bộ Chương 61.

    Chương 62

    Toàn bộ Chương 62.

    Chương 63 – sản phẩm dệt may

    – Nhóm 6301: Chăn và chăn du lịch.

    – Nhóm 6302: Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

    – Nhóm 6303: Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

    – Nhóm 6304: Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

    – Nhóm 6307 (Phân nhóm 10): – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự.

    – Nhóm 6308 (Phân nhóm 00, 00): Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

    – Nhóm 6309 (Phân nhóm 00, 00): Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

    Chương 64

    Toàn bộ Chương 64.

    Chương 65 – các loại mũ đội đầu

    – Nhóm 6504 (Phân nhóm 00, 00): Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

    – Nhóm 6505: Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

    – Nhóm 6506: Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.

    + Nhóm 6506 (Phân nhóm 91, 00): – – Bằng cao su hoặc plastic.

    + Nhóm 6506 (Phân nhóm 99): – – Bằng các loại vật liệu khác.

    Chương 66 – các loại ô dù

    – Nhóm 6601: Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).

    – Nhóm 6602 (Phân nhóm 00, 00): Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự.

    Chương 67 – sản phẩm nhân tạo

    – Nhóm 6702: Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo.

    – Nhóm 6703 (Phân nhóm 00, 00): Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.

    – Nhóm 6704: Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

    Chương 69 – sản phẩm thiết bị vệ sinh

    – Nhóm 6910: Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bộ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định.

    – Nhóm 6911: Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.

    – Nhóm 6912 (Phân nhóm 00, 00): Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ.

    – Nhóm 6913: Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.

    – Nhóm 6914: Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác.

    Chương 70 – đồ nhà bếp

    Nhóm 7013: Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).

    Chương 71 – đồ trang sức

    – Nhóm 7117: Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.

    Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

    + Nhóm 7117 (Phân nhóm 19): – – Loại khác.

    Chương 73 – đồ dùng gia dụng không dùng điện

    – Nhóm 7321: Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

    – Nhóm 7323: Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

    – Nhóm 7324: Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

    Chương 74 – đồ gia dụng bằng đồng

    Nhóm 7418: Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng.

    Chương 76 – đồ gia dụng bằng nhôm

    Nhóm 7615: Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.

    Chương 82 – đồ cơ khí bằng tay

    – Nhóm 8210 (Phân nhóm 00, 00): Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống.

    – Nhóm 8211 (Phân nhóm 91, 00): – – Dao ăn có lưỡi cố định.

    – Nhóm 8212: Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).

    – Nhóm 8214 (Phân nhóm 20, 00): – Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).

    – Nhóm 8215: Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

    Chương 83 – ổ khóa phụ kiện

    – Nhóm 8301 (Phân nhóm 30, 00): – Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất.

    – Nhóm 8301 (Phân nhóm 70, 00): – Chìa rời.

    – Nhóm 8302: Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.

    + Nhóm 8302 (Phân nhóm 42): – – Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất.

    ++ Nhóm 8302 (Phân nhóm 50, 00): – Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự.

    – Nhóm 8306: Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.

    Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất

    Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất

    Chương 84 – điều hòa không khí

    – Nhóm 8415: Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

    – Nhóm 8415 (Phân nhóm 81): – – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

    + Nhóm 8415 (Phân nhóm 82): – – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh.

    + Nhóm 8415 (Phân nhóm 83): – – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh.

    + Nhóm 8415 (Phân nhóm 90): – Bộ phận.

    ++ Nhóm 8415 (Phân nhóm 90, 19): – – – Loại khác.

    – Nhóm 8418: Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

    Bộ phận:

    + Nhóm 8418 (Phân nhóm 99): – – Loại khác.

    – Nhóm 8419: Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện.

    Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện:

    + Nhóm 8419 (Phân nhóm 11): – – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga.

    ++ Nhóm 8419 (Phân nhóm 11, 10): – – – Loại sử dụng trong gia đình.

    + Nhóm 8419 (Phân nhóm 19): – – Loại khác.

    ++ Nhóm 8419 (Phân nhóm 19, 10): – – – Loại sử dụng trong gia đình.

    + Nhóm 8419 (Phân nhóm 81): – – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm.

    – Nhóm 8421: Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

    Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

    + Nhóm 8421 (Phân nhóm 21): – – Để lọc hoặc tinh chế nước.

    ++ Nhóm 8421 (Phân nhóm 21, 11): – – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình.

    Bộ phận:

    + Nhóm 8421 (Phân nhóm 91): – – Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của mã 8421.21.11 nêu trên).

    – Nhóm 8422: Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

    + Nhóm 8422 (Phân nhóm 90): – Bộ phận.

    ++ Nhóm 8422 (Phân nhóm 90, 10): – – Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11.

    – Nhóm 8423 (Phân nhóm 10): – Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình.

    Cân trọng lượng khác:

    + Nhóm 8423 (Phân nhóm 81): – – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg.

    – Nhóm 8450: Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

    + Nhóm 8450 (Phân nhóm 90): – Bộ phận.

    ++ Nhóm 8450 (Phân nhóm 90, 20): – – Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19.

    – Nhóm 8451 (Phân nhóm 30): – Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch).

    + Nhóm 8451 (Phân nhóm 30, 10): – – Máy là trục đơn, loại gia dụng.

    – Nhóm 8452 (Phân nhóm 10, 00): – Máy khâu dùng cho gia đình.

    – Nhóm 8471 (Phân nhóm 60): – Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ.

    – Nhóm 8471 (Phân nhóm 70): – Bộ lưu trữ.

    Chương 85 – máy hút bụi

    – Nhóm 8508: Máy hút bụi.

    + Nhóm 8508 (Phân nhóm 70): – Bộ phận.

    ++ Nhóm 8508 (Phân nhóm 70, 10): – – Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10.

    – Nhóm 8509: Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

    – Nhóm 8510: Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.

    – Nhóm 8516: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.

    – Nhóm 8518: Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

    + Nhóm 8518 (Phân nhóm 30): – Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa.

    ++ Nhóm 8518 (Phân nhóm 30, 10): – – Tai nghe có khung chụp qua đầu.

    ++ Nhóm 8518 (Phân nhóm 30, 20): – – Tai nghe không có khung chụp qua đầu.

    – – Bộ micro/ loa kết hợp khác:

    ++ Nhóm 8518 (Phân nhóm 30, 51): – – – Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00.

    ++ Nhóm 8518 (Phân nhóm 30, 59): – – – Loại khác.

    + Nhóm 8518 (Phân đoạn 40): – Thiết bị điện khuếch đại âm tần.

    + Nhóm 8518 (Phân đoạn 90): – Bộ phận.

    – Nhóm 8519: Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.

    + Nhóm 8519 (Phân đoạn 30, 00): – Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa).

    + Nhóm 8519 (Phân đoạn 81): – – Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn.

    ++ Nhóm 8519 (Phân đoạn 81, 10): – – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.

    ++ Nhóm 8519 (Phân đoạn 81, 20): – – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài.

    ++ Nhóm 8519 (Phân đoạn 81, 30): – – – Đầu đĩa compac.

    – – – Máy sao âm:

    ++ Nhóm 8519 (Phân nhóm 81, 49): – – – – Loại khác.

    ++ Nhóm 8519 (Phân nhóm 81, 69): – – – – Loại khác.

    – – – Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette.

    ++ Nhóm 8519 (Phân nhóm 81, 7): – – – – Loại khá.

    – – – Loại khác:

    ++ Nhóm 8519 (Phân nhóm 81, 99): – – – – Loại khá.

    – Nhóm 8521: Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.

    – Nhóm 8522: Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.

    – Nhóm 8527: Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khố.

    – Nhóm 8529: Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.

    – Nhóm 8539: Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn đi-ốt phát quang (LED).

    + Nhóm 8539 (Phân nhóm 22): – – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V.

    ++ Nhóm 8539 (Phân nhóm 22, 91): – – – – Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W.

    ++ Nhóm 8539 (Phân nhóm 22, 93): – – – – Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng.

    ++ Nhóm 8539 (Phân nhóm 22, 99): – – – – Loại khác.

    + Nhóm 8539 (Phân nhóm 29): – – Loại khác.

    ++ Nhóm 8539 (Phân nhóm 29, 50): – – – Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V.

    + Nhóm 8539 (Phân nhóm 31): – – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng.

    + Nhóm 8539 (Phân nhóm 39): – – Loại khác.

    Chương 87 – bộ phận phụ kiện xe gắn máy, xe đạp điện

    – Nhóm 8711: Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars).

    – Nhóm 8712: Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10).

    – Nhóm 8714: Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 87.13 (trừ bộ phận và phụ kiện của nhóm 87.13).

    Chương 90

    Nhóm 9004 (Phân nhóm 10, 00): – Kính râm.

    Chương 91 – các loại đồng hồ

    – Nhóm 9101: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.

    – Nhóm 9102: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.

    – Nhóm 9103: Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04.

    – Nhóm 9105: Đồng hồ thời gian khác. (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự).

    Chương 94 – Ghế quay có điều chỉnh độ cao

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 31, 00): – – Bằng gỗ.

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 39, 00): – – Loại khác.

    Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại:

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 41, 00): — Bằng gỗ.

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 49, 00): — Loại khác.

    Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 52, 00): – – Bằng tre.

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 53, 00): – – Bằng song, mây.

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 59, 00): – – Loại khác.

    Ghế khác, có khung bằng gỗ:

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 61, 00): – – Đã nhồi đệm.

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 69): – – Loại khác.

    Ghế khác, có khung bằng kim loại:

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 71, 00): – – Đã nhồi đệm.

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 79): – – Loại khác.

    – Nhóm 9401 (Phân nhóm 80, 00): – Ghế khác.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 10, 00): – Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 20): – Đồ nội thất bằng kim loại khác.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 30, 00): – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 40, 00): – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 50, 00): – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 60): – Đồ nội thất bằng gỗ khác.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 70): – Đồ nội thất bằng plastic.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 82, 00): – – Bằng tre.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 83, 00): – – Bằng song, mây.

    – Nhóm 9403 (Phân nhóm 89): – – Loại khác.

    – Nhóm 9404: Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 19, 92): – – – – Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 19, 99): – – – – Loại khác.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 21, 90): – – – Loại khác.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 29, 90): – – – Loại khác.

    Dây đèn dùng cho cây Nô-en:

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 31, 00): – – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED).

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 39, 00): – – Loại khác.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 50, 1): – – – Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giá.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 50, 19): – – – Loại khác.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 50, 40): – – Đèn bão.

    + Nhóm 9405 (Phân nhóm 50, 9): – – Loại khác.

    Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất

    Mã HS hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất

    Chương 95 – máy và thiết bị chơi game

    – Nhóm 9504: Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác.

    – Nhóm 9505: Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười.

    Chương 96 – đồ dùng vệ sinh cá nhân

    – Nhóm 9603 (Phân nhóm 21, 00): – – Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ.

    – Nhóm 9603 (Phân nhóm 29, 00): – – Loại khác.

    – Nhóm 9603 (Phân nhóm 90): – Loại khác.

    – Nhóm 9605 (Phân nhóm 00, 00): Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo.

    – Nhóm 9613: Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.

    – Nhóm 9614: Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chún.

    – Nhóm 9615: Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng.

    – Nhóm 9617 (Phân nhóm 00, 10): – Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh.

    Liên hệ hỗ trợ và tư vấn dịch vụ miễn phí

    Zship là một đơn vị cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực logistics và cũng là một trang blog chuyên chia sẻ kiến thức về xuất nhập khẩu. Từ góc độ của người dùng, Zship có thể được xem như một blog cung cấp thông tin chuyên sâu về logistics. Trang web này chứa đựng nhiều bài viết phong phú về các chủ đề như hải quan, vận chuyển hàng hóa, quản lý kho bãi, và nhiều khía cạnh khác liên quan đến logistics.

    Không chỉ đơn thuần cung cấp thông tin, Zship còn mang đến những lời khuyên thực tế và kinh nghiệm quý báu, giúp người đọc cải thiện kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực này. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn thông tin tin cậy về logistics, Zship chính là điểm khởi đầu lý tưởng cho hành trình khám phá của bạn.

    - Blog: Zship Logistics
    - Địa chỉ: Hà Nội
    - Hotline: 09.2121.1123 (Zalo/Viber/Telegram)
    - Email liên hệ: info@zship.vn
    - Zalo Warehouse & Trucking Service Vietnam: https://zalo.me/g/vjxmnw989

    Các dịch vụ đang được chúng tôi cung cấp và hỗ trợ khách hàng:

    - Dịch vụ order và mua hộ hàng hóa quốc tế
    - Dịch vụ xin giấy phép quá cảnh (siêu tốc 24h): Lào, Cam, Trung Quốc.
    - Báo giá vận tải quốc tế hàng lẻ và container
    - Dịch vụ khai báo hải quan
    - Cho thuê kho bãi và vận hành phân phối
    - Dịch vụ tư vấnủy thác xuất nhập khẩu: dành cho người mới